TRANG GIỚI THIỆU SẢN PHẨM CÔNG TY CP DƯỢC - VTYT NGHỆ AN

Triamgol 4mg K/240H/10 vỉ/10Viên - Hà Tĩnh

(Đang cập nhật)
Giao hàng toàn quốc

Giao hàng toàn quốc

Thanh toán khi nhận hàng

Thanh toán khi nhận hàng

Cam kết đổi trả hàng miễn phí

Cam kết đổi trả hàng miễn phí

Cam kết chính hãng

Cam kết chính hãng

Hết hàng

Hộp 10 vỉ x 10 viên
Triamcinolon 4mg
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm bao hoạt dịch, viêm đốt sống do thấp, viêm khớp vảy nến, viêm mõm lồi cầu. Viêm da cơ toàn thân. Pemphigus, hội chứng Steven Johnson, vảy nến nặng, phù mạch, sẹo lồi, liken phẳng. Hội chứng Hamman-Rich. Phối hợp với lợi tiểu trong suy tim xung huyết, xơ gan báng bụng kéo dài. Phản ứng viêm sau phẫu thuật răng.
Người lớn: Liều từ 4 – 48 mg/ngày, tùy theo từng loại bệnh, nhưng liều trên 32 mg/ngày rất ít khi được chỉ định. Thí dụ:

Do dị ứng: 8 – 16 mg/ngày có thể kiểm soát được bệnh trong vòng 24 – 48 giờ.

Viêm khớp dạng thấp: Liều ban đầu: 8 – 16 mg/ngày trong 2 – 7 ngày. Liều duy trì: 2 – 16 mg/ngày.

Viêm mũi dị ứng nặng theo mùa: Liều ban đầu: 8 – 12 mg/ngày. Liều duy trì: 2 – 6 mg/ngày.

Luput ban đỏ rải rác: Liều ban đầu: 20 – 30 mg/ngày. Liều duy trì: 3 – 30 mg/ngày.

Trẻ em: Liều uống: 0,12 mg/kg (hoặc 3,3 mg/m2 diện tích da) uống làm 1 lần hoặc chia thành liều nhỏ. Trong ung thư (thí dụ như trong bệnh bạch cầu cấp) liều uống ban đầu: 1 – 2 mg/kg/ngày; sau đó dựa vào đáp ứng của người bệnh để điều chỉnh liều.
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HÀ TĨNH - HADIPHAR

icon

Giỏ hàng

0
0
Giỏ hàng